Trở về trang chủ Võ Lâm Truyền Kỳ

Bản cập nhật đặc biệt Mừng Sinh Nhật VLTK

Từ 18-07-2024 đến18/07/2024

Mở rộng Uẩn Linh là một trong những nội dung cập nhật trong tháng 7 này nhân dịp mừng sinh nhật Võ Lâm Truyền Kỳ 19 năm. Giá trị thuộc tính Uẩn Linh theo từng cấp sẽ được mô tả chi tiết như sau. Quý nhân sĩ cùng theo dõi bảng chỉ số dưới đây để có thể dễ dàng nâng cấp Uẩn Linh, nhanh đạt tới sức mạnh mong muốn.

  • Thời gian áp dụng:  Từ sau bảo trì 18/07/2024

Chi tiết thuộc tính Uẩn Linh

  • Giữ nguyên bộ vị hiện tại
  • Chi tiết giá trị thuộc tính theo từng cấp sau
Vị tríThuộc tínhCấp bậc
1112131415
Nón/Áo Sức Mạnh 220 240 260 280 300
Nón/Áo Sinh Khí 220 240 260 280 300
Nón/Áo Nội Công 220 240 260 280 300
Nón/Áo Thân Pháp 220 240 260 280 300
Nón/Áo Sinh Lực Tối Đa (Dương) 4700 6400 8100 9800 11500
Nón Sát thương lên hệ Kim tăng 11 12 13 14 15
Nón Sát thương lên hệ Mộc tăng 11 12 13 14 15
Nón Sát thương lên hệ Thủy tăng 11 12 13 14 15
Nón Sát thương lên hệ Hỏa tăng 11 12 13 14 15
Nón Sát thương lên hệ Thổ tăng 11 12 13 14 15
Áo Giảm sát thương từ hệ Kim tăng 11 12 13 14 15
Áo Giảm sát thương từ hệ Mộc tăng 11 12 13 14 15
Áo Giảm sát thương từ hệ Thủy tăng 11 12 13 14 15
Áo Giảm sát thương từ hệ Hỏa tăng 11 12 13 14 15
Áo Giảm sát thương từ hệ Thổ tăng 11 12 13 14 15
Thân Bỏ qua phổ phòng 21 22 23 24 25
Thân Bỏ qua hỏa phòng 21 22 23 24 25
Thân Bỏ qua lôi phòng 21 22 23 24 25
Nón Bỏ qua độc phòng 21 22 23 24 25
Nón Bỏ qua độc phòng 21 22 23 24 25
Nón Sát thương nội công 2200 2400 2600 2800 3000
Nón/Áo Thời gian phục hồi 11 12 13 14 15
Nón/Áo Tỷ lệ sát thương giảm kháng 11 12 13 14 15
Nón/Áo Kháng tỉ lệ choáng 11 12 13 14 15
Áo Hóa giải cách đảng 11 12 13 14 15
Áo Bỏ qua sát thương phản đòn tầm xa 11 12 13 14 15
Thân Kháng tất cả 11 12 13 14 15
Nón Bỏ qua kháng tất cả 11 12 13 14 15
Nón Tỷ lệ trọng kích 11 12 13 14 15
Nón Tỷ lệ kháng trọng kích 11 12 13 14 15

Nguyên liệu nâng cấp thuộc tính Uẩn Linh

  • Nâng cấp thuộc tính Uẩn Linh cần tiêu tốn số lượng Uẩn Linh Yếu Quyết như sau
Vị tríThuộc tínhCấp bậc
101112131415
Nón/Áo Sức Mạnh 200 250 300 350 400 500
Nón/Áo Sinh Khí 200 250 300 350 400 500
Nón/Áo Nội Công 200 250 300 350 400 500
Nón/Áo Thân Pháp 200 250 300 350 400 500
Nón/Áo Sinh Lực Tối Đa (Dương) 200 250 300 350 400 500
Nón Sát thương lên hệ Kim tăng 170 250 300 350 400 500
Nón Sát thương lên hệ Mộc tăng 170 250 300 350 400 500
Nón Sát thương lên hệ Thủy tăng 170 250 300 350 400 500
Nón Sát thương lên hệ Hỏa tăng 170 250 300 350 400 500
Nón Sát thương lên hệ Thổ tăng 170 250 300 350 400 500
Áo Giảm sát thương từ hệ Kim tăng 170 250 300 350 400 500
Áo Giảm sát thương từ hệ Mộc tăng 170 250 300 350 400 500
Áo Giảm sát thương từ hệ Thủy tăng 170 250 300 350 400 500
Áo Giảm sát thương từ hệ Hỏa tăng 170 250 300 350 400 500
Áo Giảm sát thương từ hệ Thổ tăng 170 250 300 350 400 500
Thân Bỏ qua phổ phòng 220 300 350 400 500 600
Thân Bỏ qua hỏa phòng 220 300 350 400 500 600
Thân Bỏ qua lôi phòng 220 300 350 400 500 600
Nón Bỏ qua độc phòng 220 300 350 400 500 600
Nón Bỏ qua độc phòng 220 300 350 400 500 600
Nón Sát thương nội công 220 300 350 400 500 600
Nón/Áo Thời gian phục hồi 330 400 450 500 600 700
Nón/Áo Tỷ lệ sát thương giảm kháng 330 400 450 500 600 700
Nón/Áo Kháng tỉ lệ choáng 330 400 450 500 600 700
Áo Hóa giải cách đảng 3100 3200 3300 3400 3500 3600
Áo Bỏ qua sát thương phản đòn tầm xa 2000 2200 2400 2600 2800 3000
Thân Kháng tất cả 2000 2200 2400 2600 2800 3000
Nón Bỏ qua kháng tất cả 2000 2200 2400 2600 2800 3000
Nón Tỷ lệ trọng kích 2000 2200 2400 2600 2800 3000
Nón Tỷ lệ kháng trọng kích 2000 2200 2400 2600 2800 3000

Uẩn Linh vào ngoại trang

  • Tiêu hao số lượng Uẩn Linh yếu quyết và điểm quyển theo bảng bên dưới
Vị tríThuộc tínhTừ cấp 11 - 15
Điểm quyểnUẩn Linh yếu quyết
Nón/Áo Sức Mạnh 4,980 50
Nón/Áo Sinh Khí
Nón/Áo Nội Công
Nón/Áo Thân Pháp
Nón/Áo Sinh Lực Tối Đa (Dương)
Nón Sát thương lên hệ Kim tăng
Nón Sát thương lên hệ Mộc tăng
Nón Sát thương lên hệ Thủy tăng
Nón Sát thương lên hệ Hỏa tăng
Nón Sát thương lên hệ Thổ tăng
Áo Giảm sát thương từ hệ Kim tăng
Áo Giảm sát thương từ hệ Mộc tăng
Áo Giảm sát thương từ hệ Thủy tăng
Áo Giảm sát thương từ hệ Hỏa tăng
Áo Giảm sát thương từ hệ Thổ tăng
Thân Bỏ qua phổ phòng
Thân Bỏ qua hỏa phòng
Thân Bỏ qua lôi phòng
Nón Bỏ qua độc phòng
Nón Bỏ qua độc phòng
Nón Sát thương nội công
Nón/Áo Thời gian phục hồi
Nón/Áo Tỷ lệ sát thương giảm kháng
Nón/Áo Kháng tỉ lệ choáng
Áo Hóa giải cách đảng
Áo Bỏ qua sát thương phản đòn tầm xa 8,000 100
Thân Kháng tất cả
Nón Bỏ qua kháng tất cả
Nón Tỷ lệ trọng kích
Nón Tỷ lệ kháng trọng kích

Và các thắc mắc liên quan đến Võ Lâm Truyền Kỳ, quý nhân sĩ hãy gửi thông tin về trang https://support.vnggames.com/ hay liên hệ trực tiếp đến tổng đài 1900 561 558 để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất.