Bạn Đồng Hành sẽ giúp gia tăng sức mạnh để hợp lực cùng nhau xoay chuyển càn khôn. Quý nhân sĩ hãy chuẩn bị sẵn sàng đến với tính năng nâng cấp Bạn Đồng Hành của Võ Lâm Truyền Kỳ để sớm ngày triển lộ tài năng, lực áp quần hùng qua các thuộc tính hỗ trợ quý giá.
- Điều kiện để nâng cấp tính năng Bạn Đồng hành: Hệ thống kinh mạch phải đạt 16 x 8
- Thời gian áp dụng: Dự kiến giữa tháng 03/2017.
Giao diện chung của Bạn Đồng Hành
- Đổi điểm Tu Chân:
- 200 điểm Chân nguyên sẽ nhận được 1 điểm Tu Chân.
- Mỗi lần đổi cần 20.000 Chân nguyên để nhận 100 điểm Tu Chân.
Kỹ năng Bạn Đồng Hành - Vật phẩm mới
Vật phẩm | Chi tiết |
---|---|
![]() Bí Kiếp Bạn Đồng Hành |
|
Điều kiện nâng cấp Bạn Đồng Hành
Đẳng cấp | điểm Tu Chân | Thuốc Tăng Trưởng yêu cầu |
---|---|---|
21 | 1000 | 20 |
22 | 2000 | 20 |
23 | 3000 | 20 |
24 | 4000 | 20 |
25 | 5000 | 20 |
26 | 6000 | 30 |
27 | 7000 | 30 |
28 | 8000 | 30 |
29 | 9000 | 30 |
30 | 10000 | 30 |
31 | 11000 | 40 |
32 | 12000 | 40 |
33 | 13000 | 40 |
34 | 14000 | 40 |
35 | 15000 | 40 |
36 | 16000 | 50 |
37 | 17000 | 50 |
38 | 18000 | 50 |
39 | 19000 | 50 |
40 | 20000 | 50 |
Kỹ năng Bạn Đồng Hành
Kỹ năng thường
Kỹ năng thường | Tác dụng lên cấp | Cấp tiếp theo |
---|---|---|
Tăng Sức mạnh | 5 - 10 điểm | Ngẫu nhiên tăng 1 - 5 điểm |
Tăng Thân pháp | 5 - 10 điểm | |
Tăng Nội công | 5 - 10 điểm | |
Tăng Sinh khí | 5 - 10 điểm | |
Tăng Nội lực (dương) | 200 - 250 điểm | Ngẫu nhiên tăng: |
Tăng Sinh lực (dương) | 200 - 250 điểm | 10 - 20 - 30 - 40 - 50 điểm |
Kỹ năng đặc biệt
Đẳng cấp BĐH |
Kỹ năng 2 | Kỹ năng 3 | Kỹ năng 4 | Kỹ năng 5 |
---|---|---|---|---|
21 | cấp 1 | - | - | - |
22 | cấp 2 | - | - | - |
23 | cấp 3 | - | - | - |
24 | cấp 4 | - | - | - |
25 | cấp 5 | - | - | - |
26 | - | cấp 1 | - | - |
27 | - | cấp 2 | - | - |
28 | - | cấp 3 | - | - |
29 | - | cấp 4 | - | - |
30 | - | cấp 5 | - | - |
31 | - | - | cấp 1 | - |
32 | - | - | cấp 2 | - |
33 | - | - | cấp 3 | - |
34 | - | - | cấp 4 | - |
35 | - | - | cấp 5 | - |
36 | - | - | - | cấp 1 |
37 | - | - | - | cấp 2 |
38 | - | - | - | cấp 3 |
39 | - | - | - | cấp 4 |
40 | - | - | - | cấp 5 |
Thuộc tính kỹ năng theo từng cấp
Kỹ năng | Thuộc tính | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 |
---|---|---|---|---|---|---|
Ôn Hòa | Triệt tiêu sát thương (Dương) | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 |
Anh Dũng | Thêm sát thương (Âm Dương) | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 |
Cường Công | Tăng công kích kỹ năng | 20 | 40 | 60 | 80 | 100 |
Tinh Chuẩn | Tăng tỉ lệ thọ thương | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 |
Cương Ngạnh | Giảm tỉ lệ thọ thương | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 |
Xuyên Thích | Tăng thời gian thọ thương | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 |
Chí Mật | Giảm thời gian thọ thương | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 |
Viên Nhuận | Tỉ lệ hóa giải sát thương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Kiên Cường | Tỉ lệ bỏ qua hóa giải | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đoạn Liệt | Tỉ lệ trọng kích | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ổn Cố | Tỉ lệ kháng trọng kích | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thiểm Quang | Trị tối đa sinh lực (Dương) | 1000 | 1400 | 1800 | 2200 | 2600 |
Phúc Quang | Trị tối đa nội lực (Dương) | 700 | 900 | 1100 | 1300 | 1500 |
Kiên Nhận | Phòng thủ vật lý (Dương) | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 |
Cao Năng | Hỏa phòng (Dương) | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 |
Khinh Doanh | Băng phòng (Dương) | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 |
Phục Tô | Độc phòng (Dương) | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 |
Thuần Tịnh | Lôi phòng (Dương) | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 |
Lưu ý khi xóa bỏ Bạn Đồng Hành
- Bạn Đồng Hành sẽ trở về cấp 0 và các kỹ năng bạn đồng hành sẽ biến mất
- Các hệ thống điểm tăng trưởng, tu luyện, thăng cấp, tu chân vẫn được giữ lại
Các thắc mắc liên quan đến Võ Lâm Truyền Kỳ, quý nhân sĩ vui lòng gửi thông tin về trang hotro.zing.vn hay liên hệ trực tiếp đến đường dây nóng 1900 561 558 để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất.