Nâng cấp nhẫn Vô Danh & Càn Khôn từ cấp 1 lên 6

Sở hữu những trang bị có tiêu chuẩn khủng sẽ đem lại cho quý nhân sĩ những sức mạnh trội vượt trong hàng ngũ võ lâm. Kể từ ngày 12/03/2012, Võ Lâm Truyền Kỳ Thu Phí sẽ chính thức cho ra mắt tính năng Nâng cấp từ 1 đến 6 đối với nhẫn Vô Danh, Càn Khôn. Hạ cấp Tinh Xảo Vô Danh, Càn Khôn. Trùng Luyện Tinh Xảo Vô Danh, Càn Khôn....

Và trong thời gian tới, cách thức nâng cấp sẽ được tăng lên từ cấp 7 đến cấp 10. Quý đồng đạo đón theo dõi tại trang chủ để thu thập những bí kíp nóng bỏng hiện đang diễn ra tại thế giới võ lâm.

Ngay bây giờ, làm sao nâng cấp nhẫn từ cấp 1 lên 6, thân mời quý nhân sĩ xem chi tiết như sau:

Nâng cấp Vô Danh/Càn Khôn | Hạ cấp Tinh Xảo Vô Danh/Càn Khôn |

Trùng Luyện Tinh Xảo Vô Danh/Càn Khôn | Thuộc tính của Tinh Xảo Vô Danh/Càn Khôn

(Cặp nhẫn Tinh Xảo Vô Danh phải cùng cấp mới có thể kích hoạt tất cả thuộc tính)

NPC liên quan

NPC Ghi chú
Võ Lâm Truyền Kỳ
Thợ Rèn Thần Bí
  • Vị trí: Lâm An (164/199).
  • Công dụng:
    • Nâng cấp nhẫn Vô Danh/Càn Khôn.
    • Hạ cấp nhẫn Tinh Xảo Vô Danh/ Càn Khôn.
    • Trùng luyện Tinh Xảo Vô Danh/Càn Khôn.

Vật phẩm liên quan

Vật phẩm Ghi chú
Võ Lâm Truyền Kỳ
  Thiên Cổ Tàng Thư
  • Nguồn gốc: Kì Trân Các.
  • Giá: 100 tiền đồng.
  • Tính chất: Không thể xếp chồng, ném ra, vứt bỏ.
  • Công dụng: Dùng để chọn kháng tính cho nhẫn Tinh Xảo Vô Danh và Tinh Xảo Càn Khôn.
  • Hạn sử dụng: 7 ngày tính từ lúc mua.
  • Chú ý: Tùy chọn 1 trong 5 loại kháng sau đây: Kháng Hỏa/Băng/Độc/Lôi/Phòng Thủ Vật Lý.
Võ Lâm Truyền Kỳ
  Bàn Lôi Thạch
  • Nguồn gốc: Kì Trân Các.
  • Giá: 100 tiền đồng.
  • Tính chất: Không thể xếp chồng, ném ra, vứt bỏ.
  • Công dụng: Nâng cấp hiệu ứng cho nhẫn Tinh Xảo Vô Danh và Tinh Xảo Càn Khôn.
  • Hạn sử dụng: 7 ngày tính từ lúc mua.
  • Chú ý: Tùy chọn 1 trong 3 loại hiệu ứng: Giảm thời gian Choáng, giảm thời gian làm chậm, giảm thời gian trúng độc.
Võ Lâm Truyền Kỳ
  Hoàng Phượng Nhất Ngọc
  • Nguồn gốc: Kì Trân Các.
  • Giá: 200 tiền đồng.
  • Tính chất: Không thể xếp chồng, ném ra, vứt bỏ.
  • Công dụng: Nâng cấp nhẫn Tinh Xảo Vô Danh.
  • Hạn sử dụng: 7 ngày tính từ lúc mua.
Võ Lâm Truyền Kỳ 
Hạ Thảo Chi Mộng
  • Nguồn gốc: Tiệm tạp hóa các thành thị.
  • Giá: 1.000 vạn.
  • Tính chất: Không thể xếp chồng, ném ra, vứt bỏ.
  • Công dụng: Hạ cấp nhẫn Tinh Xảo Vô Danh và Tinh Xảo Càn Khôn.
  • Hạn sử dụng: 7 ngày tính từ lúc mua.
Võ Lâm Truyền Kỳ
 Thiên Kì Thảo
  • Nguồn gốc: Kì Trân Các.
  • Giá: 200 tiền đồng.
  • Tính chất: Không thể xếp chồng, ném ra, vứt bỏ.
  • Công dụng: Trùng luyện lại nhẫn Tinh Xảo Vô Danh và Tinh Xảo Càn Khôn.
  • Hạn sử dụng: 7 ngày tính từ lúc mua.
Võ Lâm Truyền Kỳ 
Càn Khôn Liên Hoa
  • Nguồn gốc: Kì Trân Các.
  • Giá: 500 tiền đồng.
  • Tính chất: Không thể xếp chồng, ném ra, vứt bỏ.
  • Công dụng: Dùng để nâng cấp nhẫn Tinh Xảo Càn Khôn.
  • Hạn sử dụng: 7 ngày tính từ lúc mua.

Cách nâng cấp Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ

Cấp  1 lên cấp 3
Nguyên liệu Vật phẩm nhận được Tỉ Lệ
1 Vô Danh Giới Chỉ
+  
1 Hoàng Phượng Nhất Ngọc
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 1Võ Lâm Truyền Kỳ 100%
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 1
+
2 Hoàng Phượng Nhất Ngọc
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 2Võ Lâm Truyền Kỳ 100%
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 2
+
3 Hoàng Phượng Nhất Ngọc
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 3Võ Lâm Truyền Kỳ 100%
Cấp  3 lên cấp 4
Nguyên liệu Vật phẩm nhận được Ghi chú
1 Thiên Cổ Tàng Thư 
+
1 Bàn Lôi Thạch
+
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ  cấp 3

3 Hoàng Phượng Nhất Ngọc
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 4Võ Lâm Truyền Kỳ

- Vật phẩm nhận được có kháng và hiệu ứng tùy thuộc vào lựa chọn của nhân vật.

- Ngẫu nhiên chỉ số.

Cấp  4 lên cấp 6
Nguyên liệu Vật phẩm nhận được Tỉ lệ
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 4
+
5 Hoàng Phượng Nhất Ngọc
Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 5Võ Lâm Truyền Kỳ 100%
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 5
+
10 Hoàng Phượng Nhất Ngọc
Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 6Võ Lâm Truyền Kỳ 100%

Cách nâng cấp Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn

Cấp 1 lên cấp 3
Nguyên liệu Vật phẩm nhận được Tỉ lệ
1 Vô Danh Chỉ Hoàn
+
1 Hoàng Phượng Nhất Ngọc
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 1
Võ Lâm Truyền Kỳ
100%
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 1
+
2 Hoàng Phượng Nhất Ngọc
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 2Võ Lâm Truyền Kỳ 100%
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 2
+
3 Hoàng Phượng Nhất Ngọc
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 3Võ Lâm Truyền Kỳ 100%
Cấp 3 lên cấp 4
Nguyên liệu Vật phẩm nhận được Ghi chú
1 Thiên Cổ Tàng Thư 
+
1 Bàn Lôi Thạch
+
1 Tinh Xảo Vô Danh  Chỉ Hoàn  cấp 3

3 Hoàng Phượng Nhất Ngọc
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 4Võ Lâm Truyền Kỳ

- Vật phẩm nhận được có kháng và hiệu ứng tùy thuộc vào lựa chọn của nhân vật.

- Chỉ số ngẫu nhiên.

Cấp 4 lên cấp 6
Nguyên Liệu Vật phẩm nhận được Tỉ Lệ
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 4
+
5 Hoàng Phượng Nhất Ngọc
Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 5Võ Lâm Truyền Kỳ 100%
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 5
+
10 Hoàng Phượng Nhất Ngọc
Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 6Võ Lâm Truyền Kỳ 100%

Cách thức nâng cấp Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ

Cấp 1 lên cấp 3
Nguyên liệu Vật phẩm nhận được Tỉ lệ
1 Càn Khôn Giới Chỉ
+  
1 Càn Khôn Liên Hoa
1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 1Võ Lâm Truyền Kỳ 100%
1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 1
+
3 Càn Khôn Liên Hoa
1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 2Võ Lâm Truyền Kỳ 100%
1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 2
+
4 Càn Khôn Liên Hoa
1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 3Võ Lâm Truyền Kỳ 100%
Cấp 3 lên cấp 4
Nguyên liệu Vật phẩm nhận được Ghi chú
1 Thiên Cổ Tàng Thư 
+
1 Bàn Lôi Thạch
+
1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 3

7 Càn Khôn Liên Hoa
1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 4Võ Lâm Truyền Kỳ

- Vật phẩm nhận được có kháng và hiệu ứng tùy thuộc vào lựa chọn của nhân vật.

- Chỉ số ngẫu nhiên.

Cấp 4 lên cấp 6
Nguyên liệu Vật phẩm nhận được Tỉ lệ
1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 4
+
10 Càn Khôn Liên Hoa
Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 5Võ Lâm Truyền Kỳ 100%
1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 5
+
12 Càn Khôn Liên Hoa
Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 6Võ Lâm Truyền Kỳ 100%

Lựa chọn lại kháng & trạng thái cho Tinh Xảo Vô Danh/Càn Khôn

  • Điều kiện:
    • Nhẫn Tinh Xảo Vô Danh hoặc Tinh Xảo Càn Khôn phải là cấp 3.
    • Cấp 4 trở lên không thể lựa chọn lại kháng và trạng thái.

Cách hạ cấp Tinh Xảo Vô Danh và Tinh Xảo Càn Khôn

Công thức Vật phẩm nhận được Lưu ý
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp  4 trở lên + 5 Hạ Thảo Chi Mộng 1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 3

- Nhân vật phải lựa chọn kháng và trạng thái của Nhẫn mình đang sở hữu và sau đó mới có thể hạ cấp.


- Thuộc tính kháng và trạng thái  sẽ mất đi khi hạ cấp nhẫn về cấp 3.

1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 4 trở lên+ 5 Hạ Thảo Chi Mộng 1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 3
1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 4 trở lên+ 10 Hạ Thảo Chi Mộng 1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 3

Trùng luyện nhẫn Tinh Xảo Vô Danh/Càn Khôn

Công thức Vật phẩm nhận được Lưu ý
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp  4 trở lên + 1 Thiên Kì Thảo 1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp tương ứng khi bỏ vào và thuộc tính sẽ là ngẫu nhiên mới.

- Nhân vật phải lựa chọn kháng và trạng thái của Nhẫn mình đang sở hữu và sau đó mới có thể trùng luyện.


- Thuộc tính kháng và trạng thái  giữ nguyên và chỉ thay đổi các chỉ số của nhẫn.

1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 4 trở lên + 1 Thiên Kì Thảo 1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp tương ứng khi bỏ vào và thuộc tính sẽ là ngẫu nhiên mới.
1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 4 trở lên + 2 Thiên Kì Thảo 1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp tương ứng khi bỏ vào và thuộc tính sẽ là ngẫu nhiên mới.

Thuộc tính của Tinh Xảo Vô Danh/Càn Khôn

Cấp 1
Vật phẩm Thuộc tính Cấp 1
Thấp nhất Cao nhất
Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ Hiện 1 Sinh lực (Dương) 230 230
Ẩn 1 Nội lực (Dương) 310 310
Thuộc tính bộ Kỹ năng võ công 1 1
Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn Hiện 1 Sinh lực (Dương) 230 230
Ẩn 1 Nội lực (Dương) 310 310
Thuộc tính bộ Kỹ năng võ công 1 1
Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ Hiện 1 Sinh lực (Dương) 230 230
Ẩn 1 Nội lực (Dương) 310 310
Thuộc tính bộ Kỹ năng võ công 2 2
Cấp 2
Vật phẩm Thuộc tính Cấp 2
Thấp nhất Cao nhất
Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ Hiện 1 Sinh lực (Dương) 310 310
Ẩn 1 Tăng công kích kỹ năng 4 4
Hiện 2 Nội lực (Dương) 390 390
Thuộc tính bộ Kỹ năng võ công 1 1
Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn Hiện 1 Sinh lực (Dương) 310 310
Ẩn 1 Tăng công kích kỹ năng 4 4
Hiện 2 Nội lực (Dương) 390 390
Thuộc tính bộ Kỹ năng võ công 1 1
Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ Hiện 1 Sinh lực (Dương) 310 310
Ẩn 1 Tăng công kích kỹ năng 4 4
Hiện 2 Nội lực (Dương) 390 390
Thuộc tính bộ Kỹ năng võ công 2 2
Cấp 3
Vật phẩm Thuộc tính Cấp 3
Thấp nhất Cao nhất
Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ Hiện 1 Sinh lực (Dương) 390 390
Ẩn 1 Tăng công kích kỹ năng 8 8
Hiện 2 Nội lực (Dương) 470 470
Ẩn 2 Xác xuất hóa giải sát thương 1 1
Thuộc tính bộ Kỹ năng võ công 1 1
Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn Hiện 1 Sinh lực (Dương) 390 390
Ẩn 1 Tăng công kích kỹ năng 8 8
Hiện 2 Nội lực (Dương) 470 470
Ẩn 2 Xác xuất hóa giải sát thương 1 1
Thuộc tính bộ Kỹ năng võ công 1 1
Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ Hiện 1 Sinh lực (Dương) 390 390
Ẩn 1 Tăng công kích kỹ năng 8 8
Hiện 2 Nội lực (Dương) 470 470
Ẩn 2 Xác xuất hóa giải sát thương 1 1
Thuộc tính bộ Kỹ năng võ công 2 2
Cấp 4, 5 và 6
Vật phẩm Thuộc tính Cấp 4 Cấp 5 Cấp 6
Thấp nhất Cao nhất Thấp nhất Cao nhất Thấp nhất Cao nhất
Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ Hiện 1 Sinh lực (Dương) 430 470 510 550 590 630
Ẩn 1 Kháng tính (Dương) 41 45 46 50 51 55
Hiện 2 Nội lực (Dương) 510 550 590 630 670 710
Ẩn 2 Hiệu ứng 50 55 60 65 70 75
Hiện 3 Tăng công kích kỹ năng 9 15 16 20 21 30
Ẩn 3 Xác xuất hóa giải sát thương 1 1 1 1 2 2
Thuộc tính bộ Kỹ năng võ công 1 1 1 1 1 1
Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn Hiện 1 Sinh lực (Dương) 430 470 510 550 590 630
Ẩn 1 Kháng tính (Dương) 41 45 46 50 51 55
Hiện 2 Nội lực (Dương) 510 550 590 630 670 710
Ẩn 2 Hiệu ứng 50 55 60 65 70 75
Hiện 3 Tăng công kích kỹ năng 9 15 16 20 21 30
Ẩn 3 Triệt tiêu sát thương 35 40 40 45 45 50
Thuộc tính bộ Kỹ năng võ công 1 1 1 1 1 1
Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ Hiện 1 Sinh lực (Dương) 430 470 510 550 590 630
Ẩn 1 Kháng tính (Dương) 41 45 46 50 51 55
Hiện 2 Nội lực (Dương) 510 550 590 630 670 710
Ẩn 2 Hiệu ứng 50 55 60 65 70 75
Hiện 3 Tăng công kích kỹ năng 9 15 16 20 21 30
Ẩn 3 Triệt tiêu sát thương 35 40 40 45 45 50

Thuộc tính bộ

Kỹ năng võ công

2

2

2

2

2

2