Sở hữu những trang bị có tiêu chuẩn khủng sẽ đem lại cho quý nhân sĩ những sức mạnh trội vượt trong hàng ngũ võ lâm. Kể từ ngày 12/03/2012, Võ Lâm Truyền Kỳ Thu Phí sẽ chính thức cho ra mắt tính năng Nâng cấp từ 1 đến 6 đối với nhẫn Vô Danh, Càn Khôn. Hạ cấp Tinh Xảo Vô Danh, Càn Khôn. Trùng Luyện Tinh Xảo Vô Danh, Càn Khôn....
Và trong thời gian tới, cách thức nâng cấp sẽ được tăng lên từ cấp 7 đến cấp 10. Quý đồng đạo đón theo dõi tại trang chủ để thu thập những bí kíp nóng bỏng hiện đang diễn ra tại thế giới võ lâm.
Ngay bây giờ, làm sao nâng cấp nhẫn từ cấp 1 lên 6, thân mời quý nhân sĩ xem chi tiết như sau:
Nâng cấp Vô Danh/Càn Khôn | Hạ cấp Tinh Xảo Vô Danh/Càn Khôn |
Trùng Luyện Tinh Xảo Vô Danh/Càn Khôn | Thuộc tính của Tinh Xảo Vô Danh/Càn Khôn
(Cặp nhẫn Tinh Xảo Vô Danh phải cùng cấp mới có thể kích hoạt tất cả thuộc tính)
NPC liên quan
NPC | Ghi chú |
---|---|
![]() Thợ Rèn Thần Bí |
|
Vật phẩm liên quan
Vật phẩm | Ghi chú |
---|---|
Thiên Cổ Tàng Thư |
|
Bàn Lôi Thạch |
|
Hoàng Phượng Nhất Ngọc |
|
Hạ Thảo Chi Mộng |
|
Thiên Kì Thảo |
|
![]() Càn Khôn Liên Hoa |
|
Cách nâng cấp Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ
Cấp 1 lên cấp 3
Nguyên liệu | Vật phẩm nhận được | Tỉ Lệ |
---|---|---|
1 Vô Danh Giới Chỉ + 1 Hoàng Phượng Nhất Ngọc |
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 1![]() |
100% |
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 1 + 2 Hoàng Phượng Nhất Ngọc |
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 2![]() |
100% |
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 2 + 3 Hoàng Phượng Nhất Ngọc |
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 3![]() |
100% |
Cấp 3 lên cấp 4
Nguyên liệu | Vật phẩm nhận được | Ghi chú |
---|---|---|
1 Thiên Cổ Tàng Thư + 1 Bàn Lôi Thạch + 1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 3 + 3 Hoàng Phượng Nhất Ngọc |
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 4![]() |
- Vật phẩm nhận được có kháng và hiệu ứng tùy thuộc vào lựa chọn của nhân vật. - Ngẫu nhiên chỉ số. |
Cấp 4 lên cấp 6
Nguyên liệu | Vật phẩm nhận được | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 4 + 5 Hoàng Phượng Nhất Ngọc |
Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 5![]() |
100% |
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 5 + 10 Hoàng Phượng Nhất Ngọc |
Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 6![]() |
100% |
Cách nâng cấp Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn
Cấp 1 lên cấp 3
Nguyên liệu | Vật phẩm nhận được | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 Vô Danh Chỉ Hoàn + 1 Hoàng Phượng Nhất Ngọc |
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 1![]() |
100% |
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 1 + 2 Hoàng Phượng Nhất Ngọc |
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 2![]() |
100% |
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 2 + 3 Hoàng Phượng Nhất Ngọc |
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 3![]() |
100% |
Cấp 3 lên cấp 4
Nguyên liệu | Vật phẩm nhận được | Ghi chú |
---|---|---|
1 Thiên Cổ Tàng Thư + 1 Bàn Lôi Thạch + 1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 3 + 3 Hoàng Phượng Nhất Ngọc |
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 4![]() |
- Vật phẩm nhận được có kháng và hiệu ứng tùy thuộc vào lựa chọn của nhân vật. - Chỉ số ngẫu nhiên. |
Cấp 4 lên cấp 6
Nguyên Liệu | Vật phẩm nhận được | Tỉ Lệ |
---|---|---|
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 4 + 5 Hoàng Phượng Nhất Ngọc |
Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 5![]() |
100% |
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 5 + 10 Hoàng Phượng Nhất Ngọc |
Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 6![]() |
100% |
Cách thức nâng cấp Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ
Cấp 1 lên cấp 3
Nguyên liệu | Vật phẩm nhận được | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 Càn Khôn Giới Chỉ + 1 Càn Khôn Liên Hoa |
1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 1![]() |
100% |
1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 1 + 3 Càn Khôn Liên Hoa |
1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 2![]() |
100% |
1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 2 + 4 Càn Khôn Liên Hoa |
1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 3![]() |
100% |
Cấp 3 lên cấp 4
Nguyên liệu | Vật phẩm nhận được | Ghi chú |
---|---|---|
1 Thiên Cổ Tàng Thư + 1 Bàn Lôi Thạch + 1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 3 + 7 Càn Khôn Liên Hoa |
1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 4![]() |
- Vật phẩm nhận được có kháng và hiệu ứng tùy thuộc vào lựa chọn của nhân vật. - Chỉ số ngẫu nhiên. |
Cấp 4 lên cấp 6
Nguyên liệu | Vật phẩm nhận được | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 4 + 10 Càn Khôn Liên Hoa |
Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 5![]() |
100% |
1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 5 + 12 Càn Khôn Liên Hoa |
Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 6![]() |
100% |
Lựa chọn lại kháng & trạng thái cho Tinh Xảo Vô Danh/Càn Khôn
- Điều kiện:
- Nhẫn Tinh Xảo Vô Danh hoặc Tinh Xảo Càn Khôn phải là cấp 3.
- Cấp 4 trở lên không thể lựa chọn lại kháng và trạng thái.
Cách hạ cấp Tinh Xảo Vô Danh và Tinh Xảo Càn Khôn
Công thức | Vật phẩm nhận được | Lưu ý |
---|---|---|
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 4 trở lên + 5 Hạ Thảo Chi Mộng | 1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 3 |
- Nhân vật phải lựa chọn kháng và trạng thái của Nhẫn mình đang sở hữu và sau đó mới có thể hạ cấp.
|
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 4 trở lên+ 5 Hạ Thảo Chi Mộng | 1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 3 | |
1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 4 trở lên+ 10 Hạ Thảo Chi Mộng | 1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 3 |
Trùng luyện nhẫn Tinh Xảo Vô Danh/Càn Khôn
Công thức | Vật phẩm nhận được | Lưu ý |
---|---|---|
1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp 4 trở lên + 1 Thiên Kì Thảo | 1 Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ cấp tương ứng khi bỏ vào và thuộc tính sẽ là ngẫu nhiên mới. |
- Nhân vật phải lựa chọn kháng và trạng thái của Nhẫn mình đang sở hữu và sau đó mới có thể trùng luyện.
|
1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp 4 trở lên + 1 Thiên Kì Thảo | 1 Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn cấp tương ứng khi bỏ vào và thuộc tính sẽ là ngẫu nhiên mới. | |
1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp 4 trở lên + 2 Thiên Kì Thảo | 1 Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ cấp tương ứng khi bỏ vào và thuộc tính sẽ là ngẫu nhiên mới. |
Thuộc tính của Tinh Xảo Vô Danh/Càn Khôn
Cấp 1
Vật phẩm | Thuộc tính | Cấp 1 | ||
---|---|---|---|---|
Thấp nhất | Cao nhất | |||
Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ | Hiện 1 | Sinh lực (Dương) | 230 | 230 |
Ẩn 1 | Nội lực (Dương) | 310 | 310 | |
Thuộc tính bộ | Kỹ năng võ công | 1 | 1 | |
Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn | Hiện 1 | Sinh lực (Dương) | 230 | 230 |
Ẩn 1 | Nội lực (Dương) | 310 | 310 | |
Thuộc tính bộ | Kỹ năng võ công | 1 | 1 | |
Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ | Hiện 1 | Sinh lực (Dương) | 230 | 230 |
Ẩn 1 | Nội lực (Dương) | 310 | 310 | |
Thuộc tính bộ | Kỹ năng võ công | 2 | 2 |
Cấp 2
Vật phẩm | Thuộc tính | Cấp 2 | ||
---|---|---|---|---|
Thấp nhất | Cao nhất | |||
Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ | Hiện 1 | Sinh lực (Dương) | 310 | 310 |
Ẩn 1 | Tăng công kích kỹ năng | 4 | 4 | |
Hiện 2 | Nội lực (Dương) | 390 | 390 | |
Thuộc tính bộ | Kỹ năng võ công | 1 | 1 | |
Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn | Hiện 1 | Sinh lực (Dương) | 310 | 310 |
Ẩn 1 | Tăng công kích kỹ năng | 4 | 4 | |
Hiện 2 | Nội lực (Dương) | 390 | 390 | |
Thuộc tính bộ | Kỹ năng võ công | 1 | 1 | |
Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ | Hiện 1 | Sinh lực (Dương) | 310 | 310 |
Ẩn 1 | Tăng công kích kỹ năng | 4 | 4 | |
Hiện 2 | Nội lực (Dương) | 390 | 390 | |
Thuộc tính bộ | Kỹ năng võ công | 2 | 2 |
Cấp 3
Vật phẩm | Thuộc tính | Cấp 3 | ||
---|---|---|---|---|
Thấp nhất | Cao nhất | |||
Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ | Hiện 1 | Sinh lực (Dương) | 390 | 390 |
Ẩn 1 | Tăng công kích kỹ năng | 8 | 8 | |
Hiện 2 | Nội lực (Dương) | 470 | 470 | |
Ẩn 2 | Xác xuất hóa giải sát thương | 1 | 1 | |
Thuộc tính bộ | Kỹ năng võ công | 1 | 1 | |
Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn | Hiện 1 | Sinh lực (Dương) | 390 | 390 |
Ẩn 1 | Tăng công kích kỹ năng | 8 | 8 | |
Hiện 2 | Nội lực (Dương) | 470 | 470 | |
Ẩn 2 | Xác xuất hóa giải sát thương | 1 | 1 | |
Thuộc tính bộ | Kỹ năng võ công | 1 | 1 | |
Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ | Hiện 1 | Sinh lực (Dương) | 390 | 390 |
Ẩn 1 | Tăng công kích kỹ năng | 8 | 8 | |
Hiện 2 | Nội lực (Dương) | 470 | 470 | |
Ẩn 2 | Xác xuất hóa giải sát thương | 1 | 1 | |
Thuộc tính bộ | Kỹ năng võ công | 2 | 2 |
Cấp 4, 5 và 6
Vật phẩm | Thuộc tính | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thấp nhất | Cao nhất | Thấp nhất | Cao nhất | Thấp nhất | Cao nhất | |||
Tinh Xảo Vô Danh Giới Chỉ | Hiện 1 | Sinh lực (Dương) | 430 | 470 | 510 | 550 | 590 | 630 |
Ẩn 1 | Kháng tính (Dương) | 41 | 45 | 46 | 50 | 51 | 55 | |
Hiện 2 | Nội lực (Dương) | 510 | 550 | 590 | 630 | 670 | 710 | |
Ẩn 2 | Hiệu ứng | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | |
Hiện 3 | Tăng công kích kỹ năng | 9 | 15 | 16 | 20 | 21 | 30 | |
Ẩn 3 | Xác xuất hóa giải sát thương | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |
Thuộc tính bộ | Kỹ năng võ công | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Tinh Xảo Vô Danh Chỉ Hoàn | Hiện 1 | Sinh lực (Dương) | 430 | 470 | 510 | 550 | 590 | 630 |
Ẩn 1 | Kháng tính (Dương) | 41 | 45 | 46 | 50 | 51 | 55 | |
Hiện 2 | Nội lực (Dương) | 510 | 550 | 590 | 630 | 670 | 710 | |
Ẩn 2 | Hiệu ứng | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | |
Hiện 3 | Tăng công kích kỹ năng | 9 | 15 | 16 | 20 | 21 | 30 | |
Ẩn 3 | Triệt tiêu sát thương | 35 | 40 | 40 | 45 | 45 | 50 | |
Thuộc tính bộ | Kỹ năng võ công | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Tinh Xảo Càn Khôn Giới Chỉ | Hiện 1 | Sinh lực (Dương) | 430 | 470 | 510 | 550 | 590 | 630 |
Ẩn 1 | Kháng tính (Dương) | 41 | 45 | 46 | 50 | 51 | 55 | |
Hiện 2 | Nội lực (Dương) | 510 | 550 | 590 | 630 | 670 | 710 | |
Ẩn 2 | Hiệu ứng | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | |
Hiện 3 | Tăng công kích kỹ năng | 9 | 15 | 16 | 20 | 21 | 30 | |
Ẩn 3 | Triệt tiêu sát thương | 35 | 40 | 40 | 45 | 45 | 50 | |
Thuộc tính bộ |
Kỹ năng võ công |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |