Võ Lâm Lệnh nghe nói đang lưu lạc giang hồ sau trận hỗn chiến tại Nam Nhạc Trấn với Độc Cô Minh Chủ. Hiện tại nhận thấy vì giang hồ đang biến động sau nhiều phen loạn lạc, lão tiền bối quyết định đưa ra các thử thách từ Võ Lâm Lệnh, nếu có người vượt qua được sẽ tăng nhanh đẳng cấp, nhận nhiều kỳ trân dị bảo.
Những nhân sĩ võ lâm hãy nhanh chóng nhận Võ Lâm Lệnh từ Tiểu Phương Cô Nương để khởi hành cho những chuyến đi thử thách hấp dẫn phía trước.
Cập nhật
- Từ cấp 150 Trùng Sinh 4, hoàn thành nhiệm vụ ở Sảnh Hoạt Động để nhận thưởng.
Trong chuỗi nhiệm vụ Võ Lâm Lệnh nhận thưởng ở mốc Trùng Sinh 8 - cấp độ 180,190,200 thì các nhân sĩ khi đạt cấp độ 180,190,200 thì nhiệm vụ phải ở trạng thái ĐANG TIẾN HÀNH (TIẾP NHẬN nhiệm vụ TRƯỚC KHI đạt cấp 180,190,200) thì mới có thể nhận được phần thưởng ở mốc cấp đó.
Ví dụ: Khi nhân sĩ đạt Trùng Sinh 8- cấp 189, thì cần:
- Bước 1: Nhấn "Tiếp Nhận" nhiệm vụ ở ở Sảnh Hoạt Động.
- Bước 2: Đến NPC Tuyết Mai nhận phần thưởng mốc Trùng Sinh 8 - cấp 189.
- Bước 3: Khi nhận thưởng xong đạt cấp 190 thì cần HOÀN THÀNH HẾT CÁC NHIỆM VỤ (Thăm, Vượt Ải, Viêm Đế, Thủy Tặc, Tống Kim, Tương Phùng Mật Lệnh) ở Sảnh Hoạt Động và nhấn NHẬN THƯỞNG thì nhận được phần thưởng cấp độ 190 của Võ Lâm Lệnh (1.000.000 chân nguyên + 500 Đại hộ mạch đơn)
Thời gian và điều kiện tham gia
- Thời gian áp dụng: Từ 06/07/2020
- Điều kiện:
- Các nhân vật đã Trùng Sinh 4 > = cấp 150
- Các nhân vật đã Trùng Sinh 8 < = cấp 199
NPC và vật phẩm liên quan
Hình ảnh | Tính chất | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() Võ Lâm Mật Lệnh |
|
||||||||||
![]() Tương Phùng Mật Lệnh |
|
||||||||||
![]() Chìa Thiếc |
|
||||||||||
![]() Chìa Đồng |
|
||||||||||
![]() Chìa Bạc |
|
||||||||||
![]() Chìa Vàng |
|
||||||||||
![]() Chân Nguyên Bảo Rương 2 |
|
||||||||||
![]() Hộ Mạch Bảo Rương 2 |
|
||||||||||
![]() Văn Cương Bí Bảo |
|
||||||||||
![]() Đại thành bí kip kỹ năng 150 cấp 21 |
|
||||||||||
![]() Đại thành bí kip kỹ năng 150 cấp 22 |
|
Lưu ý
- Nếu chưa nhận thưởng đạt mốc cấp độ thì không thể nhận nhiệm vụ mới.
- Tất cả các vật phẩm nhận được đều ở trạng thái “Khóa vĩnh viễn".
- Khi đã nhận nhiệm vụ mà chưa Hoàn thành nhưng đã vượt cấp thì buộc phải Hoàn thành rồi mới cho làm nhiệm vụ tiếp theo.
- Hành trang phải trống 40 ô mới có thể nhận thưởng.
Phần thưởng hàng ngày
Phần thưởng thường (thứ 2 - Chủ nhật)
- Cách nhận: Tiêu hao 01 Nhật Thông Lệnh/lần.
- Giới hạn: Nhận được 1 lần/ngày theo thời gian quy định.
- Phần thưởng:
Thời gian | Phần thưởng (khóa toàn bộ) | Hạn sử dụng |
---|---|---|
00h00 - 14h00 |
Sát thủ giản (cấp 90) | 7 ngày |
Anh hùng thiếp | 7 ngày | |
Phong Vân Chiêu Binh Lệnh | 7 ngày | |
10 Tống Kim Phi tốc hoàn | 7 ngày | |
10 Lệnh bài (Tống Kim) | 7 ngày | |
Quả Hoàng Kim | 7 ngày | |
Hộ Mạch Đơn - (nhận ngẫu nhiên 10, 20, 30) | - | |
Chân Nguyên Đơn (Trung) - (nhận ngẫu nhiên 10, 20, 30) | - | |
14h01 - 23h59 |
Ngọc Quán | 7 ngày |
Ngẫu nhiên: Long Huyết Hoàn, Viêm Đế Lệnh | 7 ngày | |
100 Lệnh Bài Mộc Nhân | 7 ngày | |
Phong Vân Chiêu Binh Lệnh | 7 ngày | |
Hộ Mạch Đơn (nhận ngẫu nhiên 10, 20, 30) | - | |
Chân Nguyên Đơn (Trung) (nhận ngẫu nhiên 10, 20, 30) | 7 ngày | |
Quả Hoàng Kim | 7 ngày |
Phần thưởng cuối tuần (thứ 7 - Chủ nhật)
- Cách nhận: Tiêu hao 02 Nhật Thông Lệnh/lần.
- Giới hạn: Nhận được 1 lần/ngày theo thời gian quy định.
- Phần thưởng:
Phần thưởng (khóa toàn bộ) | Hạn sử dụng |
---|---|
Ngũ Hành Ấn (700 điểm cường hóa/nhược hóa) | 7 ngày |
Quả Hoàng Kim | 7 ngày |
Hỗn nguyên Linh Lộ | 7 ngày |
10 Cửu Thiên Vân Du Đơn | 7 ngày |
Quả Đại Hoàng Kim | 7 ngày |
Mặt nạ chiến trường Bá Giả | 1 ngày |
Hộ Mạch Đơn - Nhận ngẫu nhiên (20, 30, 40) | - |
Chân Nguyên Đơn (trung) - Nhận ngẫu nhiên (20, 40, 60) | - |
Ngẫu nhiên 1 Trang sức: Xuyên Y 16% , Vạn Tiễn Bất Xâm 8% | 7 ngày |
Phần thưởng thăng cấp Võ Lâm Lệnh
Lưu ý chung cho tất cả các yêu cầu về nhiệm vụ:
nhiệm vụ | Điều kiện hoàn thành |
---|---|
Hoàn thành 1 nhiệm vụ Vượt Ải | Vượt qua ải 20 |
Hoàn thành 1 nhiệm vụ Viêm Đế | Vượt qua ải 6 |
Hoàn thành 1 nhiệm vụ Thủy Tặc | Hoàn thành nhiệm vụ nộp truy công lệnh |
Hoàn thành 1 nhiệm vụ Tống Kim | Tham gia 1 trận Tống Kim đạt 1000 điểm |
Điều kiện | Nhiệm vụ | Phần thưởng khi hoàn thành điều kiện (khóa vĩnh viễn) | ||
---|---|---|---|---|
Trùng Sinh | Cấp | Đạt cấp | Vật phẩm | |
Trùng Sinh 4 | 150-199 |
|
200 | Đại Thành Bí Kíp cấp 90 x3 |
Thiên Thư Kỳ Công (7 ngày) | ||||
Đại Thành Bí Kíp 120 (7 ngày) | ||||
Võ Học Kinh Nhu (14 ngày) | ||||
Bắc Đẩu Trường Sinh Thuật - Cơ Sở Thiên (7 ngày) | ||||
2 Chuyển Sinh Thuật (14 ngày) | ||||
Trùng Sinh 5 | 10-189 |
|
190 | Đại Thành Bí Kíp cấp 150 (7 ngày) |
Vạn Tiễn Bất Xâm 10% (14 ngày) | ||||
Càn Khôn Song Tuyệt Bội (7 ngày) | ||||
Thiệp Đồng Hành | ||||
500 Thiên Hỏa Liệt Tửu (Khóa) | ||||
100.000 điểm Chân nguyên | ||||
4 Hộ Mạch Bao (khóa, 1 bao mở ra 10.000 Hộ Mạch Đơn) | ||||
3 Ngân Nguyên Bảo (khóa) | ||||
Trùng Sinh 5 | 190-197 |
|
198 | Ngũ Hành Ấn cấp 10 (900 điểm, HSD 14 ngày) |
Bộ trang bị đằng long | ||||
500 Thiên Hỏa Liệt Tửu (Khóa) | ||||
3 Đại thành bí kíp kỹ năng 150 cấp 21 | ||||
Phi Phong 8 (hóa giải, 14 ngày) | ||||
Mặt Nạ Chiến Trường Bá Giả (14 ngày) | ||||
8 Hộ Mạch Bao (khóa, mở ra 10.000 Hộ Mạch Đơn) | ||||
200.000 điểm Chân Nguyên | ||||
Trùng Sinh 5 | 198-199 | 200 | Tạp Nan Bí Phổ (7 ngày) | |
Bắc Đẩu Trường Sinh Thuật - Cơ Sở Thiên (7 ngày) | ||||
Ngọc Chuyển Sinh (7 ngày) | ||||
2330 Phục Sinh Hoàn (7 ngày) | ||||
Trùng Sinh 6 | 10 -149 |
|
150 | 500 Thiên Hỏa Liệt Tửu (Khóa) |
Đốc Mạch 16 | ||||
9 Chân Nguyên Bảo Rương 2 | ||||
9 Hộ Mạch Bảo Rương 2 | ||||
Trùng Sinh 6 | 150-159 |
|
160 | 500 Thiên Hỏa Liệt Tửu (Khóa) |
150.000 điểm Chân nguyên | ||||
6 Chân Nguyên Bảo Rương 2 | ||||
6 Hộ Mạch Bảo Rương 2 | ||||
2 Thiên Sơn Thánh Thủy (đại) | ||||
Trùng Sinh 6 | 160-169 | 170 | 150.000 điểm chân nguyên | |
2 Thiên Sơn Thánh Thủy (đại) | ||||
6 Chân Nguyên Bảo Rương 2 | ||||
6 Hộ Mạch Bảo Rương 2 | ||||
500 Thiên Hỏa Liệt Tửu (Khóa) | ||||
Trùng Sinh 6 | 170-179 | 180 | 2 Thiên Sơn Thánh Thủy (đại) | |
6 Chân Nguyên Bảo Rương 2 | ||||
6 Hộ Mạch Bảo Rương 2 | ||||
Nhâm Mạch 16 | ||||
Trùng Sinh 6 | 180-194 |
|
195 | 150.000 điểm Chân Nguyên |
2 Thiên Sơn Thánh Thủy (đại) | ||||
9 Chân Nguyên Bảo Rương 2 | ||||
9 Hộ Mạch Bảo Rương 2 | ||||
Trùng Sinh 6 | 195-199 |
|
200 | 100.000 Chân Nguyên |
Bí Kiếp Trùng Sinh 7 - Chưa Kiểm Định x 7 (khóa) | ||||
Ngọc Trùng Sinh 7,8 (khóa) | ||||
Đại thành bí kip kỹ năng 150 cấp 22 | ||||
Âm Duy Đạt 16 | ||||
Trùng Sinh 7 | 10-129 |
|
130 | 500 Thiên Hỏa Liệt Tửu (Khóa) |
4 Chân Nguyên Bảo Rương 2 | ||||
4 Hộ Mạch Bảo Rương 2 | ||||
100.000 điểm Chân nguyên | ||||
Trùng Sinh 7 | 130-149 |
|
150 | 10 Chân Nguyên Bảo Rương 2 |
10 Hộ Mạch Bảo Rương 2 | ||||
200.000 điểm Chân nguyên | ||||
Đại thành bí kip kỹ năng 150 cấp 23 | ||||
Trùng Sinh 7 | 150-155 |
|
156 | 2 Thiên Sơn Thánh Thủy (đại) |
100.000 điểm Chân nguyên | ||||
5 Tinh Thần Khoáng | ||||
5 Tinh Thần Khoáng | ||||
Trùng Sinh 7 | 156-161 | 162 | 2 Thiên Sơn Thánh Thủy (đại) | |
100.000 điểm Chân nguyên | ||||
Trùng Sinh 7 | 162-165 | 166 | 100.000 điểm Chân nguyên | |
3 Thiên Sơn Thánh Thủy (đại) | ||||
Dương Duy đạt 16 | ||||
Trùng Sinh 7 | 166-169 | 170 | Đại thành bí kip kỹ năng 150 cấp 24 | |
100.000 điểm Chân nguyên | ||||
Âm Khiêu đạt 16 | ||||
Dương Khiêu đạt 16 | ||||
4 Rương Văn Cương Thường | ||||
1 Bộ trang bị Tinh Sương | ||||
Trùng Sinh 7 | 170-199 |
|
200 | Lên cấp 200 150,000 điểm Chân Nguyên Bắc Đẩu Trường Sinh Thuật - Cơ Sở Thiên (7 ngày) 4 Rương Văn Cương Đặc Biệt |
Trùng Sinh 8 | 10-139 |
|
140 | Tinh Thần Khoáng x10 |
3 Nguyệt Khuyết Bảo Rương (1 món) | ||||
4 Hộ Mạch Bao | ||||
100.000 Chân Nguyên | ||||
Trùng Sinh 8 | 140-144 |
|
145 | 4 Rương Văn Cương - Thường |
4 Hộ Mạch Bao | ||||
20000 Chân Nguyên | ||||
Tinh Thần Khoáng x5 | ||||
Trùng Sinh 8 | 145-149 |
|
150 | Xung Mạch đạt 14 |
10 Thiên Sơn Thánh Thủy (đại) | ||||
100.000 Chân Nguyên | ||||
Tinh Thần Khoáng x10 | ||||
Trùng Sinh 8 | 150-159 |
|
160 | 4 Rương Văn Cương - Đặc Biệt |
Sách kỹ năng 150 cấp 25 | ||||
10 Thiên Sơn Thánh Thủy (đại) | ||||
100.000 Chân Nguyên | ||||
Trùng Sinh Chi Tử (Trung) | ||||
Trùng Sinh 8 | 160-169 |
|
170 | 4 Rương Văn Cương - Đặc Biệt |
Đới Mạch Đạt 14 | ||||
10 Thiên Sơn Thánh Thủy (đại) | ||||
100.000 Chân Nguyên | ||||
Trùng Sinh Chi Tử (Đại) | ||||
Trùng Sinh 8 | 170 - 179 |
|
180 |
|
Trùng Sinh 8 | 180 - 189 |
|
190 |
|
Trùng Sinh 8 | 190 - 199 |
|
200 |
|
Trùng Sinh 9 | 10 - 120 |
|
120 |
|