Hệ Thống Kinh Mạch
Lần đầu tiên xuất hiện tại thế giới Võ Lâm Truyền Kỳ, với phiên bản 8 - Bát Mạch Chân Kinh, nhân sĩ võ lâm sẽ có thêm 1 phương thức mới để điểu chỉnh những tác dụng, những trợ lực đặc biệt trên hành trình bôn tẩu như ngoại công, nội công, thân pháp, sức mạnh, giới hạn sinh mệnh, hiệu suất hồi phục sinh lực, trị số cường hóa/nhược hóa ngũ hành, kháng tất cả, bỏ qua kháng tất cả, tăng sát thương, tăng công kích, triệt tiêu hóa sát thương...
Bằng cách sử dụng một số lượng cần thiết Chân Nguyên và Hộ Mạch Đơn để tiến hành xung huyệt với 16 vị trí và tỷ lệ khác nhau, tùy theo ý muốn của nhân vật mà chọn các mạch phù hợp thời điểm đó cho mình, sau đây là nội dung chi tiết.
Công thức xung huyệt
Vị trí huyệt | Tỉ lệ | Số lượng cần để xung huyệt | |
---|---|---|---|
Chân Nguyên | Hộ Mạch Đơn | ||
1 | 80% | 2.000 | 1.000 |
2 | 75% | 1.600 | 800 |
3 | 70% | 1.400 | 700 |
4 | 65% | 1.200 | 600 |
5 | 60% | 1.000 | 500 |
6 | 33% | 1.000 | 500 |
7 | 33% | 1.000 | 500 |
8 | 33% | 1.000 | 500 |
9 | 33% | 1.000 | 500 |
10 | 33% | 1.000 | 500 |
11 | 33% | 1.000 | 500 |
12 | 33% | 1.000 | 500 |
13 | 33% | 1.000 | 500 |
14 | 33% | 1.000 | 500 |
15 | 33% | 1.000 | 500 |
16 | 33% | 1.000 | 500 |
Vật phẩm liên quan
Vật phẩm | Công dụng | Tính chất và lưu ý |
---|---|---|
![]() Chân Nguyên Đơn (tiểu) |
Sử dụng nhận 1 điểm Chân Nguyên |
- Không thể giao dịch, bán cửa hàng 0 lượng, xếp chồng 500/500 - Đầy hành trang sẽ mất phần thưởng từ tính năng - Nhận tối đa 2.000 điểm Chân Nguyên/nhân vật/ngày - 24h00 mỗi ngày sẽ reset giới hạn 2.000 điểm Chân Nguyên về 0 |
![]() Chân Nguyên Đơn (trung) |
Sử dụng nhận 5 điểm Chân Nguyên |
|
![]() Chân Nguyên Đơn (đại) |
Sử dụng nhận 10 điểm Chân Nguyên |
|
![]() Hộ Mạch Đơn |
Dùng để xung huyệt trong hệ thống kinh mạch |
Thu thập nguyên liệu
Đổi điểm kinh nghiệm nhận Chân Nguyên (tiểu)
NPC | Ghi chú |
---|---|
![]() Thần Bí Thương Nhân |
- Vị trí: Lâm An (164/177) - Công dụng: Dùng đổi Chân Nguyên Đơn (tiểu). - Số kinh nghiêm cần để đổi 1 Chân Nguyên Đơn (tiểu):
- Lưu ý:
|
Tham gia tính năng nhận Chân Nguyên (trung)
Tính năng | Chân Nguyên Đơn (trung) | Điều kiện nhận |
---|---|---|
Tống Kim | 2 | Đạt 3.000 điểm tích lũy Tống Kim, tối đa 7 lần/ngày |
Vượt Ải | 4 | Hoàn thành ải thứ 10, tối đa 3 lần/ngày |
Viêm Đế | 4 | Hoàn thành ải thứ 6, tối đa 10 lần/tuần |
Kiếm Gia Mê Cung | 1 | Vượt qua 1 ải nhận được, nhận tối đa 10 lần/ngày |
Thiên Trì Mật Cảnh | 2 | Hoàn thành nhiệm vụ của tầng 1, tối đa 2 nhiệm vụ/ngày |
Boss Hoàng Kim | 2 | Cá nhân tiêu diệt boss nhận được |
Tín Sứ | 2 | Hoàn thành nhiệm vụ Tín Sứ, tối đa 2 nhiệm vụ/ngày |
3 Boss: Mộ Dung Toàn, Kim Thí Lượng, Trương Tuyên | 6 | Cá nhân tiêu diệt boss nhận được |
Độ Năng Động | 1 | Hoàn thành 50 điểm Năng Động trong ngày, tối đa 1 lần/ngày |
Độ Năng Động | 2 | Hoàn thành 80 điểm Năng Động trong ngày, tối đa 1 lần/ngày |
Phong Lăng Độ (thu phí) | 2 | Báo danh tham gia Phong Lăng Độ thu phí thành công, tối đa 5 lần/ngày |
Mở Tinh Mỹ Bảo Rương | 2 | Khi mở rương sẽ nhận được, tối đa 10 lần/ngày |
Mở Quý Trọng Bảo Rương | 2 | Khi mở rương sẽ nhận được, tối đa 10 lần/ngày |
Online nhận Hộ Mạch đơn
- Bắt đầu: Sau bảo trì 19/07 đến 24h00 ngày 31/07/2012.
- Điều kiện tham gia: Đẳng cấp trên 150 (Trùng Sinh không giới hạn đẳng cấp).
- Cứ mỗi 1 giờ online sẽ nhận được 1 Hộ Mạch Đơn.
- Thời gian online có cộng dồn tích lũy khi rời mạng và đăng nhập lại.
- 24h00 mỗi ngày sẽ reset về 0.
- Nhận tại NPC Tổng Quản Sự Kiện.
- Nhận tối đa 10 Hộ Mạch Đơn/nhân vật/ngày.
- Hạn sử dụng của Hộ Mạch đơn: 24h00 ngày 07/08/2012.
Vị trí và thuộc tính các huyệt
- Khi xung huyệt thất bại sẽ bị giảm đi 1 huyệt đạo.
- Hiện tại có thể kích hoạt 4 mạch: Âm Duy Mạch, Dương Duy Mạch, Âm Khiêu Mạch, Dương Khiêu Mạch. Các mạch còn lại sẽ được cập nhật trong thời gian tới.
Mạch | Huyệt vị | Tác dụng | Chỉ số |
---|---|---|---|
Đốc Mạch | Thừa Khấp | ngoại công | 10 |
Thừa Khương | nội công | 10 | |
Liêm Tuyền | thân pháp | 20 | |
Thiên Đột | sức mạnh | 20 | |
Tuyền Ki | giới hạn sinh mệnh % | 10 | |
Hoa Cái | hiệu suất hồi phục sinh lực | 5 | |
Tử Cung | trị số cường hóa ngũ hành | 400 | |
Ngọc Đường | trị số nhược hóa ngũ hành | 400 | |
Đãn Trung | kháng tất cả | 14 | |
Trung Đình | bỏ qua kháng tất cả | 14 | |
Cưu Vĩ | tăng sát thương | 60 | |
Cự Khuyết | Tăng công kích kỹ năng | 70 | |
Thượng Oản | trọng kích | 7 | |
Trung Oản | giảm trọng kích đối phương | 7 | |
Kiến Lí | hóa giải sát thương | 8 | |
Hạ Oản | triệt tiêu hóa giải sát thương | 8 | |
Nhâm Mạch | Tiền Đình | hóa giải | 1 |
Bách Hội | triệt tiêu hóa giải sát thương | 1 | |
Hậu Đình | ngoại công | 20 | |
Cường Gian | nội công | 20 | |
Não Hộ | thân pháp | 30 | |
Phong Phủ | sức mạnh | 30 | |
Á Môn | giới hạn sinh mệnh % | 12 | |
Đại trùy | hiệu suất hồi phục sinh mệnh | 6 | |
Dao Đạo | trị số cường hóa ngũ hành | 500 | |
Thân Trụ | trị số nhược hóa ngũ hành | 500 | |
Thần Đạo | kháng tất cả | 16 | |
Linh Đài | bỏ qua kháng tất cả | 16 | |
Chí Dương | tăng sát thương | 70 | |
Cân Súc | Tăng công kích kỹ năng | 80 | |
Trung Xu | trọng kích | 8 | |
Tích Trung | giảm trọng kích đối phương | 8 | |
Xung Mạch | U Môn | trọng kích | 1 |
Thông Cốc | giảm trọng kích đối phương | 1 | |
Âm Đô | hóa giải | 2 | |
Thạch Quan | triệt tiêu hóa giải sát thương | 2 | |
Thương Khúc | ngoại công | 30 | |
Khí Xung | nội công | 30 | |
Manh Du | thân pháp | 40 | |
Trung Chú | sức mạnh | 40 | |
Tứ Mãn | giới hạn sinh mệnh % | 14 | |
Khí Huyệt | hiệu suất hồi phục sinh mệnh | 7 | |
Đại Hách | trị số cường hóa ngũ hành | 600 | |
Hoành Cốt | trị số nhược hóa ngũ hành | 600 | |
Thái Ất | kháng tất cả | 18 | |
Quan Môn | bỏ qua kháng tất cả | 18 | |
Quy Lai | tăng sát thương | 80 | |
Thủy Đạo | Tăng công kích kỹ năng | 90 | |
Đới Mạch | Ngũ Xu | tăng sát thương | 10 |
Thiên Xung | Tăng công kích kỹ năng | 20 | |
Mục Song | trọng kích | 2 | |
Thừa Linh | giảm trọng kích đối phương | 2 | |
Quang Minh | hóa giải | 3 | |
Huyền Chung | triệt tiêu hóa giải sát thương | 3 | |
Duy Đạo | ngoại công | 40 | |
Phù Bạch | nội công | 40 | |
Hoàn Cốt | thân pháp | 50 | |
Bổn Thần | sức mạnh | 50 | |
Dương Bạch | giới hạn sinh mệnh % | 16 | |
Chính Doanh | hiệu suất hồi phục sinh mệnh | 8 | |
Não Không | trị số cường hóa ngũ hành | 700 | |
Ngoại Khiêu | trị số nhược hóa ngũ hành | 700 | |
Khiêu Khư | kháng tất cả | 20 | |
Dương Phụ | bỏ qua kháng tất cả | 20 | |
Âm Duy Mạch | Tình Minh | kháng tất cả | 6 |
Nhân Nghênh | bỏ qua kháng tất cả | 6 | |
Bồn Khuyết | tăng sát thương | 20 | |
Nhũ Căn | Tăng công kích kỹ năng | 30 | |
Vị Kinh | trọng kích | 3 | |
Thận Kinh | giảm trọng kích đối phương | 3 | |
Âm Cốc | hóa giải | 4 | |
Giao Tín | triệt tiêu hóa giải sát thương | 4 | |
Chiếu Hải | ngoại công | 50 | |
Nhiên Cốc | nội công | 50 | |
Hoành Cốc | thân pháp | 60 | |
Âm Khí Xung | sức mạnh | 60 | |
Bất Dung | giới hạn sinh mệnh % | 18 | |
Lương Môn | hiệu suất hồi phục sinh mệnh | 9 | |
Hoành Tì | trị số cường hóa ngũ hành | 800 | |
Phong long | trị số nhược hóa ngũ hành | 800 | |
Dương Duy Mạch | Phong Trì | trị số cường hóa ngũ hành | 100 |
Tình Minh | trị số nhược hóa ngũ hành | 100 | |
Thừa Khấp | kháng tất cả | 8 | |
C ự Li dêu | bỏ qua kháng tất cả | 8 | |
Địa Thương | triệt tiêu hóa giải sát thương | 30 | |
Thiên Liêu | Tăng công kích kỹ năng | 40 | |
C ự Cốt | trọng kích | 4 | |
Kiên Liêu | giảm trọng kích đối phương | 4 | |
Phụ Dương | hóa giải | 5 | |
Thân Mạch | triệt tiêu hóa giải | 5 | |
Bộc Tham | ngoại công | 60 | |
Cư Liêu | nội công | 60 | |
Ngũ Xứ | thân pháp | 70 | |
Th ừa Quang | sức mạnh | 70 | |
Lạc Tức | giới hạn sinh mệnh % | 20 | |
Thừa Sơn | hiệu suất hồi phục sinh mệnh | 10 | |
Âm Khiêu Mạch | Nội Quan | giới hạn sinh mệnh % | 6 |
Liêm Tuyền | hiệu suất hồi phục sinh mệnh | 3 | |
Thiên Đột | trị số cường hóa ngũ hành | 200 | |
Kì Môn | trị số nhược hóa ngũ hành | 200 | |
Phúc Ai | kháng tất cả | 10 | |
Đại Hoành | bỏ qua kháng tất cả | 10 | |
Phủ Xá | tăng sát thương | 40 | |
Xung Môn | Tăng công kích kỹ năng | 50 | |
Trúc Tân | trọng kích | 5 | |
Thiếu Xung | giảm trọng kích đối phương | 5 | |
Thiếu Phủ | hóa giải | 6 | |
Thần Môn | triệt tiêu hóa giải sát thương | 6 | |
Thủy Phân | ngoại công | 70 | |
Khí Hải | nội công | 70 | |
Trung Cực | thân pháp | 80 | |
Khúc Cốt | sức mạnh | 80 | |
Dương Khiêu Mạch | Ngoại Quan | thân pháp | 10 |
Á Môn | sức mạnh | 10 | |
Phong Phủ | giới hạn sinh mệnh % | 8 | |
Phong Trì | hiệu suất hồi phục sinh mệnh | 4 | |
Não Không | trị số cường hóa ngũ hành | 300 | |
Thừa Linh | trị số nhược hóa ngũ hành | 300 | |
Chính Doanh | kháng tất cả | 12 | |
Mục Song | bỏ qua kháng tất cả | 12 | |
Đầu Lâm Khấp | tăng sát thương | 50 | |
Dương Bạch | Tăng công kích kỹ năng | 60 | |
Bổn Thần | trọng kích | 6 | |
Đầu Duy | giảm trọng kích đối phương | 6 | |
Kiên Tịnh | hóa giải | 7 | |
Thiên Liêu | triệt tiêu hóa giải sát thương | 7 | |
Noãn Du | ngoại công | 80 | |
Dương Giao | nội công | 80 |