Tính năng Tuyệt Học mang theo bí kíp võ học tuyệt thế chờ người hữu duyên đoạt lấy! Hạ gục Boss, chư vị nhân sĩ sẽ có cơ hội lĩnh ngộ tuyệt kỹ giang hồ, nhận phần thưởng quý hiếm giúp tăng mạnh thực lực.
- Thời gian áp dụng: Từ sau bảo trì 30/06/2025
Vật phẩm liên quan
Tên NPC | Ghi chú |
---|---|
![]() Rương Tuyệt Học cấp 1/2 |
|
![]() Chìa Khóa Tuyệt Học |
|
![]() Tuyệt Học Công |
|
![]() Tuyệt Học Thủ |
|
Boss Tuyệt Học
-
Vào các thời điểm trong ngày, sẽ xuất hiện các BOSS Tuyệt Học, nhân sĩ sau khi tiêu diệt sẽ có cơ hội nhận được vật phẩm quý và Tuyệt Học.
- Thời gian xuất hiện boss: 10h và 15h hàng ngày
- Địa điểm: Boss ngẫu nhiên xuất hiện tại bản đồ 10 môn Phái (trừ 2 môn phái Hoa Sơn và Vũ Hồn)
- Tên Boss:
Tên Boss | Rơi Vật Phẩm |
---|---|
Ngạo Thiên Tướng Quân | +3 Rương Tuyệt Học cấp 1 + Ngẫu nhiên nhận 1 TuyệtHọc[Lv1][0 Sao] |
Thập Phương Cầu Diệt | |
Doãn Thanh Vân | |
Diệu Như | + 3 Rương Tuyệt Học cấp 2 + Ngẫu nhiên nhận 1 Tuyệt Học[Lv2][0 Sao] |
Liễu Thanh Thanh | |
Trương Tông Chính |
Khảm Tuyệt Học
- Chọn tính năng Tuyệt Học tại giao diện nhân vật
- Tuyệt Học Công khảm vào 5 bộ vị: Vũ Khí, Ngọc Bội, Nhẫn Thượng, Nhẫn Hạ và Hạng Liên (Tùy loại Tuyệt Học sẽ được khảm vào 1 trong 5 bộ vị)
- Tuyệt Học Thủ khảm vào 5 bộ vị: Nón, Y, Hộ Uyển, Đai, Và Hài (Tùy loại Tuyệt Học sẽ được khảm vào 1 trong 5 bộ vị)
- 1 Bộ vị không thể khảm 1 loại Tuyệt Học cùng thuộc tính
Tăng Sao Tuyệt Học
- 2 Tuyệt Học cùng thuộc tính và cùng cấp độ, cùng cấp sao có thể dùng 1000 vạn ngân lượng để tăng cấp lên Tuyệt Học cấp cao hơn
- Nhấp chuột phải vào Tuyệt Học để tăng sao:
- 3 Tuyệt Học [Lv1][0 Sao] cùng thuộc tính nâng cấp lên Tuyệt Học [Lv1][1 Sao]
- 2 Tuyệt Học [Lv1][1 Sao] cùng thuộc tính nâng cấp lên Tuyệt Học [Lv1][2 Sao]
- 2 Tuyệt Học [Lv1][2 Sao] cùng thuộc tính nâng cấp lên Tuyệt Học [Lv1][3 Sao]
- Mỗi lần tăng sao tốn 1000 vạn
Thuộc Tính Bộ
- Khi nhân sĩ khảm ít nhất 30 Tuyệt Học trở lên, sẽ nhận được thêm thuộc tính kích hoạt theo bộ
- Mỗi Tuyệt Học sẽ có cách tính cấp theo bộ riêng biệt, phụ thuộc vào cấp Level và cấp sao sẽ được quy đổi ra cấp kích hoạt, chi tiết như sau:
Cấp tuyệt học | 0 sao | 1 sao | 2 sao | 3 sao |
---|---|---|---|---|
Thủ (Lv1) | Cấp 1 | Cấp 1 | Cấp 1 | Cấp 2 |
Công (Lv2) | Cấp 2 | Cấp 2 | Cấp 2 | Cấp 3 |
- Thuộc tính bộ và điều kiện nhận thuộc tính bộ của Tuyệt Học:
Điều kiện | Thuộc tính Bộ Tuyệt Học | Thuộc tính | Số lượng |
---|---|---|---|
Khảm 30 Tuyệt Học Cấp 1 | Cấp 1 | Sức Mạnh | 40 |
Sinh Khí | 40 | ||
Thân Pháp | 40 | ||
Nội Công | 40 | ||
Kháng tất cả (Dương) | 1 | ||
Sinh lực (dương) | 2000 | ||
Khảm 30 Tuyệt Học Cấp 2 | Cấp 2 | Sức Mạnh | 80 |
Sinh Khí | 80 | ||
Thân Pháp | 80 | ||
Nội Công | 80 | ||
Kháng tất cả (Dương) | 2 | ||
Sinh lực (dương) | 4000 | ||
Khảm 30 Tuyệt Học Cấp 3 | Cấp 3 | Sức Mạnh | 120 |
Sinh Khí | 120 | ||
Thân Pháp | 120 | ||
Nội Công | 120 | ||
Kháng tất cả (Dương) | 3 | ||
Sinh lực (dương) | 6000 |
- Ghi chú:
- Thuộc Tính Bộ Tuyệt Học được tính theo cấp cao nhất, không cộng dồn
- Tuyệt Học [Lv1][0 sao] được tính là Tuyệt Học [Cấp 1]
- Tuyệt Học [Lv1][3 sao] được tính là Tuyệt Học [Cấp 2]
- Ví dụ: Đang đạt Thuộc Tính Bộ Tuyệt Học Cấp 2 chỉ nhận được Thuộc Tính Bộ Cấp 2 không cộng dồn với Thuộc Tính Bộ Cấp 1:
Cấp 2 |
30 | Sức Mạnh | 80 |
Sinh Khí | 80 | ||
Thân Pháp | 80 | ||
Nội Công | 80 | ||
Kháng tất cả (Dương) | 2 | ||
Sinh lực (dương) | 4000 |
- Ví dụ:
- Mang 15 Tuyệt Học [Lv1][0 sao] và 15 Tuyệt Học [Lv2][0 sao] à Tổng 15 Tuyệt Học [Cấp 1] và 15 Tuyệt Học [Cấp 2] được kích hoạt Thuộc Tính Bộ Cấp 1
- Mang 15 Tuyệt Học [Lv1][3 sao] và 15 Tuyệt Học [ LV2][0 Sao] à Tổng 30 Tuyệt Học [Cấp 2] được kích hoạt Thuộc Tính Bộ Cấp 2
Phần Thưởng Mở Rương Tuyệt Học
Phần Thưởng Rương Tuyệt Học Cấp 1
- Mở ra ngẫu nhiên nhận được 1 trong số các phần thưởng dưới đây
Tên vật phẩm | Số lượng |
---|---|
Tuyệt Học Sinh Khí [Cấp 1] | 1 |
Tuyệt Học Triệt tiêu sát thương [Cấp 1] | 1 |
Tuyệt Học Phòng thủ vật lý [Cấp 1] | 1 |
Tuyệt Học Hỏa phòng [Cấp 1] | 1 |
Tuyệt Học Lôi phòng [Cấp 1] | 1 |
Tuyệt Học Độc phòng [Cấp 1] | 1 |
Tuyệt Học Băng phòng [Cấp 1] | 1 |
Tuyệt Học Giảm trọng kích [Cấp 1] | 1 |
Tuyệt Học Kháng hiệu quả trọng kích [Cấp 1] | 1 |
Tuyệt Học Thời gian làm chậm [Cấp 1] | 1 |
Tuyệt Học Thời gian choáng [Cấp 1] | 1 |
Tuyệt Học Tỉ lệ kháng choáng [Cấp 1] | 1 |
Tuyệt Học Thời gian trúng độc [Cấp 1] | 1 |
Tuyệt Học Sinh lực [Cấp 1] | 1 |
Tuyệt Học Nội lực [Cấp 1] | 1 |
Tuyệt Học Thời gian phục hồi [Cấp 1] | 1 |
Tuyệt Học Phục hồi sinh lực [Cấp 1] | 1 |
Tuyệt Học Phục hồi nội lực [Cấp 1] | 1 |
Tuyệt Học Tỉ lệ sát thương giảm kháng [Cấp 1] | 1 |
Tuyệt Học Kháng chí mạng [Cấp 1] | 1 |
Túi Ngân Lượng (Khóa, HSD: 7 ngày) | 1 |
Chân Nguyên Đơn Đại (Khóa) | 10 |
Túi Chân Nguyên Nhỏ (Khóa, HSD: 7 ngày) | 1 |
Chân Nguyên Lễ Bao (Khóa, HSD: 7 ngày) | 1 |
Vũ Hoa Thạch | 1 |
Chìa khóa Ấn Chiến (HSD: 7 ngày ) | 1 |
Chìa khóa Rương Đồng Hành (HSD: 7 ngày ) | 1 |
Huyền Nguyên Đan (Khóa) | 1 |
Phần Thưởng Rương Tuyệt Học Cấp 2
- Mở ra ngẫu nhiên nhận được 1 trong số các phần thưởng dưới đây
Tên vật phẩm | Số lượng |
---|---|
Tuyệt Học Cách Đảng [Cấp 1] | 1 |
Tuyệt Học Sức Mạnh [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Nội Công [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Thân Pháp [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Hỏa sát nội công [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Lôi sát nội công [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Độc sát nội công [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Băng sát nội công [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Sát thương vật lý nội công [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Bỏ qua phổ phòng [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Bỏ qua hỏa phòng [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Bỏ qua lôi phòng [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Bỏ qua băng phòng [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Bỏ qua độc phòng [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Sát thương vật lý điểm [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Sát thương vật lý điểm % [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Tăng công kích kỹ năng [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Trọng kích [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Hiệu quả trọng kích [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Thời gian trì hoãn [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Băng sát ngoại công [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Tạo thành thời gian choáng [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Tỉ lệ tạo thành choáng [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Tạo thành thời gian trúng độc [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Hỏa sát ngoại công [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Lôi sát ngoại công [Cấp 2] | 1 |
Tuyệt Học Độc sát ngoại công [Cấp 2] | 1 |
Túi Ngân Lượng (Khóa, HSD: 7 ngày) | 1 |
Chân Nguyên Đơn Đại (Khóa) | 1 |
Túi Chân Nguyên Nhỏ (Khóa, HSD: 7 ngày) | 1 |
Chân Nguyên Lễ Bao (Khóa, HSD: 7 ngày) | 1 |
Vũ Hoa Thạch | 1 |
Chìa khóa Ấn Chiến (HSD: 7 ngày ) | 1 |
Chìa khóa Rương Đồng Hành (HSD: 7 ngày ) | 1 |
Huyền Nguyên Đan (Khóa) | 1 |
Chi tiết thuộc tính tuyệt học và trang bị yêu cầu
Tổng cộng có 47 loại Tuyệt Học, tùy vào thuộc tính phần loại thành công thủ sẽ có vị trí khảm khác nhau.
Thuộc Tính của Tuyệt Học | Trang bị thích hợp |
---|---|
Sức Mạnh (Điểm) | Công (Vũ khí, Dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội) |
Nội Công (Điểm) | Công (Vũ khí, Dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội) |
Thân Pháp (Điểm) | Công (Vũ khí, Dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội) |
Hỏa sát - nội công (điểm) | Công (Vũ khí, Dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội) |
Lôi sát - nội công (điểm) | Công (Vũ khí, Dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội) |
Độc sát - nội công (điểm/lần) | Công (Vũ khí, Dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội) |
Băng sát - nội công (điểm) | Công (Vũ khí, Dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội) |
Sát thương vật - lý nội công (điểm) | Công (Vũ khí, Dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội) |
Bỏ qua phổ phòng (dương) | Công (Vũ khí, Dây chuyền) |
Bỏ qua hỏa phòng (dương) | Công (Vũ khí, Dây chuyền) |
Bỏ qua lôi phòng (dương) | Công (Vũ khí, Dây chuyền) |
Bỏ qua băng phòng (dương) | Công (Vũ khí, Dây chuyền) |
Bỏ qua độc phòng (dương) | Công (Vũ khí, Dây chuyền) |
Sát thương - vật lý (điểm) | Công (Vũ khí, dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội) |
Sát thương vật lý - ngoại công (%) | Công (Vũ khí, dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội) |
Tăng công kích kỹ năng | Công (Vũ khí, dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội) |
Tỉ lệ trọng kích | Công (Vũ khí, Dây chuyền) |
Hiệu quả trọng kích | Công (Vũ khí, Ngọc bội) |
Thời gian trì hoãn | Công (Dây chuyền, Nhẫn thượng) |
Băng sát - ngoại công (điểm) | Công (Vũ khí, Dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội) |
Tạo thành thời gian choáng | Công (Nhẫn thượng, Nhẫn hạ) |
Tỉ lệ tạo thành choáng | Công (Nhẫn hạ, Ngọc bội) |
Tạo thành thời gian trúng độc | Công (Vũ khí, dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội) |
Hỏa sát - ngoại công (điểm) | Công (Vũ khí, dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội) |
Lôi sát - ngoại công (điểm) | Công (Vũ khí, dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội) |
Độc sát - ngoại công (điểm/lần) | Công (Vũ khí, dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội) |
Bỏ qua hóa giải cách đảng | Công (Vũ khí, dây chuyền) |
Sinh Khí (Điểm) | Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày) |
Triệt tiêu sát thương | Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày) |
Phòng thủ vật lý (Dương) | Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày) |
Hỏa phòng (Dương) | Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày) |
Lôi phòng (Dương) | Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày) |
Độc phòng (Dương) | Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày) |
Băng phòng | Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày) |
Giảm trọng kích | Thủ (Nón, Áo, Giày) |
Kháng hiệu quả trọng kích | Thủ (Nón, Giày, Đai) |
Thời gian làm chậm | Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày) |
Thời gian choáng giảm | Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày) |
Tỉ lệ kháng choáng | Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày) |
Thời gian trúng độc giảm | Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày) |
Sinh lực tối đa (điểm) (dương) | Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày) |
Nội lực tối đa (điểm) (dương) | Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày) |
Thời gian phục hồi (dương) | Thủ (Đai, Bao tay, Áo) |
Phục hồi sinh lực | Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày) |
Nâng cao hiệu suất phục hồi nội lực | Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày) |
Tỉ lệ sát thương giảm kháng | Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày) |
Kháng tấn công chí mạng | Thủ (Đai, Bao tay, Nón) |