Trở về trang chủ Võ Lâm Truyền Kỳ

Bản cập nhật đặc biệt 7/2025

Từ 30-06-2025 đến30/06/2025

Tính năng Tuyệt Học mang theo bí kíp võ học tuyệt thế chờ người hữu duyên đoạt lấy! Hạ gục Boss, chư vị nhân sĩ sẽ có cơ hội lĩnh ngộ tuyệt kỹ giang hồ, nhận phần thưởng quý hiếm giúp tăng mạnh thực lực.

  • Thời gian áp dụng: Từ sau bảo trì 30/06/2025

Vật phẩm liên quan

Tên NPC Ghi chú

Rương Tuyệt Học cấp 1/2
  • Nguồn gốc:
    • Tính Năng
    • Boss Tuyệt Học
  • Tính chất:
    • Không khóa, xếp chồng
    • Xếp 200 cái/1 ô.
    • Không: Ném ra, rớt khi PK.
  • Cách sử dụng: Dùng Chìa Khóa Tuyệt Học mở nhận được Tuyệt Học cấp 1-2

Chìa Khóa Tuyệt Học
  • Nguồn gốc: Kỳ Trận Các giá 7 xu
  • Tính chất:
    • Không khóa, xếp chồng
    • Xếp chồng: 200 cái/1 ô.
    • Không: Ném ra, rớt khi PK.
  • Cách sử dụng: Dùng để mở Rương Tuyệt Học

Tuyệt Học Công
  • Nguồn gốc:
    • Boss Tuyệt Học
    • Mở rương Tuyệt Học 2
  • Tính chất:
    • Không khóa
    • Không: Ném ra, rớt khi PK.
  • Cách sử dụng: Dùng để khảm vào tính năng Tuyệt Học, tăng thuộc tính cho nhân vật

Tuyệt Học Thủ
  • Nguồn gốc:
    • Boss Tuyệt Học
    • Mở rương Tuyệt Học 1
  • Tính chất:
    • Không khóa
    • Không: Ném ra, rớt khi PK.
  • Cách sử dụng: Dùng để khảm vào tính năng Tuyệt Học tăng thuộc tính cho nhân vật

Boss Tuyệt Học

  • Vào các thời điểm trong ngày, sẽ xuất hiện các BOSS Tuyệt Học, nhân sĩ sau khi tiêu diệt sẽ có cơ hội nhận được vật phẩm quý và Tuyệt Học.

    • Thời gian xuất hiện boss: 10h và 15h hàng ngày
    • Địa điểm: Boss ngẫu nhiên xuất hiện tại bản đồ 10 môn Phái (trừ 2 môn phái Hoa Sơn và Vũ Hồn)
    • Tên Boss:
Tên Boss Rơi Vật Phẩm
Ngạo Thiên Tướng Quân +3 Rương Tuyệt Học cấp 1
+ Ngẫu nhiên nhận 1 TuyệtHọc[Lv1][0 Sao]
Thập Phương Cầu Diệt
Doãn Thanh Vân
Diệu Như + 3 Rương Tuyệt Học cấp 2
+ Ngẫu nhiên nhận 1 Tuyệt Học[Lv2][0 Sao]
Liễu Thanh Thanh
Trương Tông Chính

Khảm Tuyệt Học

  • Chọn tính năng Tuyệt Học tại giao diện nhân vật
  • Tuyệt Học Công khảm vào 5 bộ vị: Vũ Khí, Ngọc Bội, Nhẫn Thượng, Nhẫn Hạ và Hạng Liên (Tùy loại Tuyệt Học sẽ được khảm vào 1 trong 5 bộ vị)
  • Tuyệt Học Thủ khảm vào 5 bộ vị: Nón, Y, Hộ Uyển, Đai, Và Hài (Tùy loại Tuyệt Học sẽ được khảm vào 1 trong 5 bộ vị)
  • 1 Bộ vị không thể khảm 1 loại Tuyệt Học cùng thuộc tính

Tăng Sao Tuyệt Học

  • 2 Tuyệt Học cùng thuộc tính và cùng cấp độ, cùng cấp sao có thể dùng 1000 vạn ngân lượng để tăng cấp lên Tuyệt Học cấp cao hơn
  • Nhấp chuột phải vào Tuyệt Học để tăng sao:

    • 3 Tuyệt Học [Lv1][0 Sao] cùng thuộc tính nâng cấp lên Tuyệt Học [Lv1][1 Sao]
    • 2 Tuyệt Học [Lv1][1 Sao] cùng thuộc tính nâng cấp lên Tuyệt Học [Lv1][2 Sao]
    • 2 Tuyệt Học [Lv1][2 Sao] cùng thuộc tính nâng cấp lên Tuyệt Học [Lv1][3 Sao]
    • Mỗi lần tăng sao tốn 1000 vạn

Thuộc Tính Bộ

    • Khi nhân sĩ khảm ít nhất 30 Tuyệt Học trở lên, sẽ nhận được thêm thuộc tính kích hoạt theo bộ
    • Mỗi Tuyệt Học sẽ có cách tính cấp theo bộ riêng biệt, phụ thuộc vào cấp Level và cấp sao sẽ được quy đổi ra cấp kích hoạt, chi tiết như sau:
Cấp tuyệt học 0 sao 1 sao 2 sao 3 sao
Thủ (Lv1) Cấp 1 Cấp 1 Cấp 1 Cấp 2
Công (Lv2) Cấp 2 Cấp 2 Cấp 2 Cấp 3
  • Thuộc tính bộ và điều kiện nhận thuộc tính bộ của Tuyệt Học:
Điều kiện Thuộc tính Bộ Tuyệt Học Thuộc tính Số lượng
Khảm 30 Tuyệt Học Cấp 1 Cấp 1 Sức Mạnh 40
Sinh Khí 40
Thân Pháp 40
Nội Công 40
Kháng tất cả (Dương) 1
Sinh lực (dương) 2000
Khảm 30 Tuyệt Học Cấp 2 Cấp 2 Sức Mạnh 80
Sinh Khí 80
Thân Pháp 80
Nội Công 80
Kháng tất cả (Dương) 2
Sinh lực (dương) 4000
Khảm 30 Tuyệt Học Cấp 3 Cấp 3 Sức Mạnh 120
Sinh Khí 120
Thân Pháp 120
Nội Công 120
Kháng tất cả (Dương) 3
Sinh lực (dương) 6000
  • Ghi chú:
    • Thuộc Tính Bộ Tuyệt Học được tính theo cấp cao nhất, không cộng dồn
    • Tuyệt Học [Lv1][0 sao] được tính là Tuyệt Học [Cấp 1]
    • Tuyệt Học [Lv1][3 sao] được tính là Tuyệt Học [Cấp 2]
  • Ví dụ: Đang đạt Thuộc Tính Bộ Tuyệt Học Cấp 2 chỉ nhận được Thuộc Tính Bộ Cấp 2 không cộng dồn với Thuộc Tính Bộ Cấp 1:

Cấp 2
30 Sức Mạnh 80
Sinh Khí 80
Thân Pháp 80
Nội Công 80
Kháng tất cả (Dương) 2
Sinh lực (dương) 4000
  • Ví dụ:
    • Mang 15 Tuyệt Học [Lv1][0 sao] và 15 Tuyệt Học [Lv2][0 sao] à Tổng 15 Tuyệt Học [Cấp 1] và 15 Tuyệt Học [Cấp 2] được kích hoạt Thuộc Tính Bộ Cấp 1
    • Mang 15 Tuyệt Học [Lv1][3 sao] và 15 Tuyệt Học [ LV2][0 Sao] à Tổng 30 Tuyệt Học [Cấp 2] được kích hoạt Thuộc Tính Bộ Cấp 2

Phần Thưởng Mở Rương Tuyệt Học

Phần Thưởng Rương Tuyệt Học Cấp 1
  • Mở ra ngẫu nhiên nhận được 1 trong số các phần thưởng dưới đây
Tên vật phẩm Số lượng
Tuyệt Học Sinh Khí [Cấp 1] 1
Tuyệt Học Triệt tiêu sát thương [Cấp 1] 1
Tuyệt Học Phòng thủ vật lý [Cấp 1] 1
Tuyệt Học Hỏa phòng [Cấp 1] 1
Tuyệt Học Lôi phòng [Cấp 1] 1
Tuyệt Học Độc phòng [Cấp 1] 1
Tuyệt Học Băng phòng [Cấp 1] 1
Tuyệt Học Giảm trọng kích [Cấp 1] 1
Tuyệt Học Kháng hiệu quả trọng kích [Cấp 1] 1
Tuyệt Học Thời gian làm chậm [Cấp 1] 1
Tuyệt Học Thời gian choáng [Cấp 1] 1
Tuyệt Học Tỉ lệ kháng choáng [Cấp 1] 1
Tuyệt Học Thời gian trúng độc [Cấp 1] 1
Tuyệt Học Sinh lực [Cấp 1] 1
Tuyệt Học Nội lực [Cấp 1] 1
Tuyệt Học Thời gian phục hồi [Cấp 1] 1
Tuyệt Học Phục hồi sinh lực [Cấp 1] 1
Tuyệt Học Phục hồi nội lực [Cấp 1] 1
Tuyệt Học Tỉ lệ sát thương giảm kháng [Cấp 1] 1
Tuyệt Học Kháng chí mạng [Cấp 1] 1
Túi Ngân Lượng (Khóa, HSD: 7 ngày) 1
Chân Nguyên Đơn Đại (Khóa) 10
Túi Chân Nguyên Nhỏ (Khóa, HSD: 7 ngày) 1
Chân Nguyên Lễ Bao (Khóa, HSD: 7 ngày) 1
Vũ Hoa Thạch 1
Chìa khóa Ấn Chiến (HSD: 7 ngày ) 1
Chìa khóa Rương Đồng Hành (HSD: 7 ngày ) 1
Huyền Nguyên Đan (Khóa) 1
Phần Thưởng Rương Tuyệt Học Cấp 2
  • Mở ra ngẫu nhiên nhận được 1 trong số các phần thưởng dưới đây
Tên vật phẩm Số lượng
Tuyệt Học Cách Đảng [Cấp 1] 1
Tuyệt Học Sức Mạnh [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Nội Công [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Thân Pháp [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Hỏa sát nội công [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Lôi sát nội công [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Độc sát nội công [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Băng sát nội công [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Sát thương vật lý nội công [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Bỏ qua phổ phòng [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Bỏ qua hỏa phòng [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Bỏ qua lôi phòng [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Bỏ qua băng phòng [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Bỏ qua độc phòng [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Sát thương vật lý điểm [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Sát thương vật lý điểm % [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Tăng công kích kỹ năng [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Trọng kích [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Hiệu quả trọng kích [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Thời gian trì hoãn [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Băng sát ngoại công [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Tạo thành thời gian choáng [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Tỉ lệ tạo thành choáng [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Tạo thành thời gian trúng độc [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Hỏa sát ngoại công [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Lôi sát ngoại công [Cấp 2] 1
Tuyệt Học Độc sát ngoại công [Cấp 2] 1
Túi Ngân Lượng (Khóa, HSD: 7 ngày) 1
Chân Nguyên Đơn Đại (Khóa) 1
Túi Chân Nguyên Nhỏ (Khóa, HSD: 7 ngày) 1
Chân Nguyên Lễ Bao (Khóa, HSD: 7 ngày) 1
Vũ Hoa Thạch 1
Chìa khóa Ấn Chiến (HSD: 7 ngày ) 1
Chìa khóa Rương Đồng Hành (HSD: 7 ngày ) 1
Huyền Nguyên Đan (Khóa) 1

Chi tiết thuộc tính tuyệt học và trang bị yêu cầu

Tổng cộng có 47 loại Tuyệt Học, tùy vào thuộc tính phần loại thành công thủ sẽ có vị trí khảm khác nhau.

Thuộc Tính của Tuyệt Học Trang bị thích hợp
Sức Mạnh (Điểm) Công (Vũ khí, Dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội)
Nội Công (Điểm) Công (Vũ khí, Dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội)
Thân Pháp (Điểm) Công (Vũ khí, Dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội)
Hỏa sát - nội công (điểm) Công (Vũ khí, Dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội)
Lôi sát - nội công (điểm) Công (Vũ khí, Dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội)
Độc sát - nội công (điểm/lần) Công (Vũ khí, Dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội)
Băng sát - nội công (điểm) Công (Vũ khí, Dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội)
Sát thương vật - lý nội công (điểm) Công (Vũ khí, Dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội)
Bỏ qua phổ phòng (dương) Công (Vũ khí, Dây chuyền)
Bỏ qua hỏa phòng (dương) Công (Vũ khí, Dây chuyền)
Bỏ qua lôi phòng (dương) Công (Vũ khí, Dây chuyền)
Bỏ qua băng phòng (dương) Công (Vũ khí, Dây chuyền)
Bỏ qua độc phòng (dương) Công (Vũ khí, Dây chuyền)
Sát thương - vật lý (điểm) Công (Vũ khí, dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội)
Sát thương vật lý - ngoại công (%) Công (Vũ khí, dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội)
Tăng công kích kỹ năng Công (Vũ khí, dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội)
Tỉ lệ trọng kích Công (Vũ khí, Dây chuyền)
Hiệu quả trọng kích Công (Vũ khí, Ngọc bội)
Thời gian trì hoãn Công (Dây chuyền, Nhẫn thượng)
Băng sát - ngoại công (điểm) Công (Vũ khí, Dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội)
Tạo thành thời gian choáng Công (Nhẫn thượng, Nhẫn hạ)
Tỉ lệ tạo thành choáng Công (Nhẫn hạ, Ngọc bội)
Tạo thành thời gian trúng độc Công (Vũ khí, dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội)
Hỏa sát - ngoại công (điểm) Công (Vũ khí, dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội)
Lôi sát - ngoại công (điểm) Công (Vũ khí, dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội)
Độc sát - ngoại công (điểm/lần) Công (Vũ khí, dây chuyền, Nhẫn thượng, Nhẫn Hạ, Ngọc Bội)
Bỏ qua hóa giải cách đảng Công (Vũ khí, dây chuyền)
Sinh Khí (Điểm) Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày)
Triệt tiêu sát thương Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày)
Phòng thủ vật lý (Dương) Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày)
Hỏa phòng (Dương) Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày)
Lôi phòng (Dương) Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày)
Độc phòng (Dương) Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày)
Băng phòng Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày)
Giảm trọng kích Thủ (Nón, Áo, Giày)
Kháng hiệu quả trọng kích Thủ (Nón, Giày, Đai)
Thời gian làm chậm Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày)
Thời gian choáng giảm Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày)
Tỉ lệ kháng choáng Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày)
Thời gian trúng độc giảm Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày)
Sinh lực tối đa (điểm) (dương) Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày)
Nội lực tối đa (điểm) (dương) Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày)
Thời gian phục hồi (dương) Thủ (Đai, Bao tay, Áo)
Phục hồi sinh lực Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày)
Nâng cao hiệu suất phục hồi nội lực Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày)
Tỉ lệ sát thương giảm kháng Thủ (Nón, Áo, Đai, Bao Tay, Giày)
Kháng tấn công chí mạng Thủ (Đai, Bao tay, Nón)
Nếu có khó khăn hoặc thắc mắc, quý nhân sĩ vui lòng gửi thông tin về trang https://support.vnggames.com/ hoặc liên hệ trực tiếp đến đường dây nóng 1900 561 558 (2.000 đồng/phút) để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất.